KẾT QUẢ
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT (VN_WQI) ĐỢT 02 NĂM 2024
(từ ngày 13-15/5/2024)
I. BẢN ĐỒ CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2024
II. KẾT QUẢ CHỈ SỐ WQI_VN ĐỢT 2/2024
Ký hiệu mẫu |
Thang màu theo VN-WQI |
Vị trí, tọa độ |
Giá trị WQI và các thông số được sử dụng để tính WQI |
NM01 |
Vàng |
Kênh Xáng Xà No, gần nhà máy nước Vị Thanh X: 551492 Y; 1082130 |
Giá trị: 75 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM02 |
Vàng |
Kênh Xáng Xà No, hợp lưu với sông Cái Tư (sông Ba Voi) gần nhà máy đường Vị Thanh X: 545534 Y: 1078404 |
Giá trị: 72 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM03 |
Xanh lá cây |
Sông Cái Tư – Kho tàng bến bãi gần cầu Cái Tư X: 542986 Y: 1077310 |
Giá trị: 81 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM04 |
Xanh lá cây |
Sông Cái Lớn, gần UBND xã Hoả Tiến X: 536571 Y: 1071489 |
Giá trị: 77 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM05 |
Vàng |
Ngã tư Kênh Xáng Nàng Mau, TT Nàng Mau X: 558756 Y: 1078338 |
Giá trị: 73 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM06 |
Xanh lá cây |
Kênh Xáng Xà No, gần UBND xã Vị Thanh X: 559209 Y: 1088851 |
Giá trị: 79 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM07 |
Xanh lá cây |
Kênh Xáng Nàng Mau – chợ xã Vĩnh Tường X: 564423 Y: 1085349 |
Giá trị: 77 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM08 |
Xanh lá cây |
Hợp lưu sông Cái Lớn - Kênh Xáng Nàng Mau, gần chợ xã Vĩnh Thuận Tây X: 552502 Y: 1072512 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM09 |
Vàng |
Ngã 4 sông Ba Láng – chợ Cái Tắc, TT Cái Tắc X: 578894 Y: 1097120 |
Giá trị: 75 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM10 |
Xanh lá cây |
Sông Ba Láng, bến đò số 10 X: 580583 Y: 1102136 |
Giá trị: 87 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM11 |
Vàng |
Nhánh sông Ba Láng, chợ Rạch Gòi X: 572584 Y: 1094300 |
Giá trị: 71 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM12 |
Xanh lá cây |
Kênh xáng Xà No, gần chợ Một Ngàn X: 569062 Y: 1097574 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM13 |
Xanh lá cây |
Rạch Vong – gần KCN Tân Phú Thạnh X: 579515 Y: 1098590 |
Giá trị: 82 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM14 |
Xanh lá cây |
Kênh xáng Xà No – CCN Nhơn Nghĩa A X: 571995 Y: 1097574 |
Giá trị: 76 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM15 |
Xanh lá cấy |
Vàm Cái Dầu, gần chợ Ngã Sáu, TT Ngã Sáu X: 588531 Y: 1100107 |
Giá trị: 81 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM16 |
Xanh lá cây |
Kênh Xáng Mái Dầm, cầu Phú Hữu, xã Phú Hũu X: 593460 Y: 1097439 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM17 |
Xanh lá cây |
Vàm Cái Cui, xã Đông Phú X: 591706 Y: 1103245 |
Giá trị: 89 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM18 |
Xanh lá cây |
Vàm Cái Dầu, TT. Mái Dầm X: 593532 Y: 1101578 |
Giá trị: 90 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM19 |
Xanh lá cây |
Vàm Mái Dầm, TT. Mái Dầm X: 595489 Y: 1099909 |
Giá trị: 86 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM20 |
Xanh lá cây |
Vàm Cái Côn, TT. Mái Dầm X: 597548 Y: 1097949 |
Giá trị: 84 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM21 |
Xanh lá cây |
Vàm Cái Dầu- CCN Đông Phú X: 591746 Y: 1099944 |
Giá trị: 83 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM22 |
Xanh lá cây |
Kênh Ba Ngàn – kênh Cái Côn X: 591241 Y: 1086622 |
Giá trị: 81 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM23 |
Xanh lá cây |
Kênh Xáng Búng Tàu, gần nhà máy đường Phụng Hiệp X: 589567 Y: 1083578 |
Giá trị: 81 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM24 |
Vàng |
Kênh Mang Cá – Phụng Hiệp X: 593407 Y: 1084025 |
Giá trị: 75 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM25 |
Xanh lá cây |
Ngã 4 kênh Lái Hiếu, gần chợ Cây Dương, TT Cây Dương X: 580380 Y: 1081133 |
Giá trị: 81 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM26 |
Xanh lá cây |
Ngã 3 kênh Lái Hiếu – kênh Cái Cao X: 567688 Y: 1075390 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM27 |
Xanh lá cây |
Kênh Nhà Nước, gần chợ Kinh Cùng, TT Kinh Cùng X: 571000 Y: 1084639 |
Giá trị: 76 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM28 |
Vàng |
Kênh Xáng Nàng Mau gần chợ Cầu Trắng Lớn X: 584961 Y: 1091324 |
Giá trị: 74 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM29 |
Xanh lá cây |
Ngã tư Kênh Xáng Nàng Mau - kênh Đông Lợi X: 576395 Y: 1087439 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM30 |
Xanh lá cây |
Kênh Xáng Búng tàu, tại vị trí Ngã năm Búng tàu, TT Búng tàu X: 585110 Y: 1073643 |
Giá trị: 84 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM31 |
Xanh lá cây |
Kênh Hậu Giang 3, trong khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, Phương Ninh X: 576183 Y: 1075086 |
Giá trị: 86 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM32 |
Vàng |
Sông Cái Lớn - gần nhà máy đường Cồn Long Mỹ Phát X: 560830 Y: 1071111 |
Giá trị: 75 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM34 |
Xanh lá cây |
Kênh Mười Thước gần chợ Vĩnh Viễn - huyện Long Mỹ X: 550752 Y: 1068916 |
Giá trị: 85 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM35 |
Xanh lá cây |
Hợp lưu kênh Xáng Búng tàu - kênh Xẻo Môn, gần chợ Trà Lồng X: 575357 Y: 1067062 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM36 |
Vàng |
Sông Nước Trong, bến đò Ngang Lương Tâm X: 546360 Y: 1068242 |
Giá trị: 71 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform |
NM37 |
Vàng |
Hợp lưu Sông Nước Đục – kênh Mới, gần bến phà Tư Sáng X: 546738 Y: 1073411 |
Giá trị: 71 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform |
NM38 |
Xanh nước biển |
Sông Hậu, giữa vàm Mái Dầm đến vàm Cái Côn X: 539161 Y: 1101706 |
Giá trị: 91 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, Cr(6+) và Coliform. |
NM39 |
Vàng |
Kênh Hậu Giang 3 – nội đồng vùng Mía Phụng Hịệp X: 580806 Y: 11077201 |
Giá trị: 68 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM40 |
Xanh nước biển |
Sông Hậu, giữa vàm Cái Cui và vàm Cái Dầu X: 592773 Y: 1102422 |
Giá trị: 91 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, Cr(6+) và Coliform. |
NM41 |
Xanh nước biển |
Sông Hậu, đoạn giữa vàm Cái Dầu đến vàm Mái Dầm X: 542756 Y: 1098973 |
Giá trị: 91 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, Cr(6+) và Coliform. |
NM42 |
Vàng |
Sông Ba Láng -Cảng KCN Tân Phú Thạnh X: 579303 Y: 1100974 |
Giá trị: 68 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM43 |
Vàng |
Kênh Chủ Chẹt – gần CCN Vị Thanh X: 547390 Y: 1079042 |
Giá trị: 68 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM52 |
Vàng |
Kênh Mỹ Thuận, gần UBND P. Lái Hiếu, Tp. Ngã Bảy X: 586303 Y: 1085375 |
Giá trị: 71 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM53 |
Vàng |
Kênh Tám Tiệm – gần nhà máy xử lý rác Hoà An X: 568858 Y: 1079631 |
Giá trị: 64 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform. |
NM55 |
Vàng |
Kênh Hậu Giang 3 - Kênh Thầy Năm, xã Long Trị X: 569582 Y: 1069333 |
Giá trị: 73 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM56 |
Xanh lá cây |
Hợp lưu sông Cái Trầu - kênh Trà Ban X: 565213 Y: 1062366 |
Giá trị: 80 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM57 |
Vàng |
Kênh Long Mỹ 2, gần UBND xã Xà Phiên X: 557678 Y: 1062948 |
Giá trị: 73 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM58 |
Vàng |
Ngã 3 Sông Cái Lớn – kênh Hội Đồng, xã Thuận Hưng X: 556860 Y: 1069475 |
Giá trị: 67 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM59 |
Vàng |
Sông Ngang Dừa, gần chợ Lương Nghĩa X: 545399 Y: 1061571 |
Giá trị: 58 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
NM62 |
Vàng |
Ngã tư Kênh Mười Thước – rạch Tràm Tróc, gần chợ xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ X: 559068 Y: 1067453 |
Giá trị: 70 Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform. |
CHÚ THÍCH:
- Chất lượng nước mặt và mục đích sử dụng phù hợp theo thang màu VN-WQI
- Phương pháp tính WQI:
Thang màu VN-WQI |
Chất lượng nước mặt và mục đích sử dụng phù hợp |
Da cam |
Chất lượng nước kém, phù hợp với mục đích sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác |
Vàng |
Chất lượng nước trung bình, phù hợp với mục đích sử dụng tưới tiêu và các mục đích tương đương khác. |
Xanh lá cây |
Chất lượng nước tốt, phù hợp với mục đích sử dụng cho cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp. |
Xanh nước biển |
Chất lượng nước rất tốt, phù hợp với mục đích sử dụng cấp nước sinh hoạt. |
Theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường
- Nguồn cung cấp dữ liệu để tính toán WQI
Kết quả quan trắc môi trường nước mặt định kỳ tỉnh Hậu Giang đợt 02 năm 2024 thực hiện theo Kế hoạch số 07/KH-STNMT ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.