xem chi tiet tin - Sở Tài nguyên và Môi trường

 
Đang online: 1
Hôm nay: 1766
Đã truy cập: 756455

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT (VN_WQI) ĐỢT 06 NĂM 2024 (từ ngày 07- 11/11/2024)

Ngày 14-01-2025

KẾT QUẢ

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT (VN_WQI) ĐỢT 06 NĂM 2024

(từ ngày 07- 11/11/2024)

I. BẢN ĐỒ CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2024

II. KẾT QUẢ CHỈ SỐ WQI_VN ĐỢT 6/2024

Ký hiệu mẫu

Thang màu theo VN-WQI

Vị trí, tọa độ

Giá trị WQI và các thông số được sử dụng để tính WQI

NM01

Vàng

Kênh Xáng Xà No, gần nhà máy nước Vị Thanh

X: 551492

Y: 1082130

Giá trị: 68

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM02

Vàng

Kênh Xáng Xà No, hợp lưu với sông Cái Tư (sông Ba Voi) gần nhà máy đường Vị Thanh

X: 545534

Y: 1078404

Giá trị: 70

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM03

Vàng

Sông Cái Tư – Kho tàng bến bãi gần cầu Cái Tư X: 542986

Y: 1077310

Giá trị: 65

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM04

Xanh lá cây

Sông Cái Lớn, gần UBND xã Hoả Tiến X: 536571

Y: 1071489

Giá trị: 78

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM05

Xanh lá cây

Ngã tư Kênh Xáng Nàng Mau, TT Nàng Mau

X: 558756

Y: 1078338

Giá trị: 76

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM06

Vàng

Kênh Xáng Xà No, gần UBND xã Vị Thanh

X: 559209

Y: 1088851

Giá trị: 73

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM07

Xanh lá cây

Kênh Xáng Nàng Mau – chợ xã Vĩnh Tường

X: 564423

Y: 1085349

Giá trị: 78

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM08

Vàng

Hợp lưu sông Cái Lớn - Kênh Xáng Nàng Mau, gần chợ xã Vĩnh Thuận Tây

X: 552502

Y: 1072512

Giá trị: 60

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM09

Vàng

Ngã 4 sông Ba Láng – chợ Cái Tắc, TT Cái Tắc X: 578894

Y: 1097120

Giá trị: 71

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM10

Vàng

Sông Ba Láng, bến đò số 10

X: 580583

Y: 1102136

Giá trị: 72

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM11

Xanh lá cây

Nhánh sông Ba Láng, chợ Rạch Gòi

X: 572584

Y: 1094300

Giá trị: 79

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM12

Vàng

Kênh xáng Xà No, gần chợ Một Ngàn

X: 569062

Y: 1097574

Giá trị: 71

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM13

Vàng

Rạch Vong – gần KCN Tân Phú Thạnh

X: 579515

Y: 1098590

Giá trị: 62

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM14

Vàng

Kênh xáng Xà No – CCN Nhơn Nghĩa A

X: 571995

Y: 1097574

Giá trị: 73

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM15

Xanh lá cây

Vàm Cái Dầu, gần chợ Ngã Sáu, TT Ngã Sáu

X: 588531

Y: 1100107

Giá trị: 87

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM16

Xanh lá cây

Kênh Xáng Mái Dầm, cầu Phú Hữu, xã Phú Hũu

X: 593460

Y: 1097439

Giá trị: 82

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM17

Xanh lá cây

Vàm Cái Cui, xã Đông Phú

X: 591706

Y: 1103245

Giá trị: 88

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM18

Xanh lá cây

Vàm Cái Dầu, TT. Mái Dầm

X: 593532

Y: 1101578

Giá trị: 86

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM19

Xanh lá cây

Vàm Mái Dầm, TT. Mái Dầm

X: 595489

Y: 1099909

Giá trị: 86

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM20

Xanh lá cây

Vàm Cái Côn, TT. Mái Dầm

X: 597548

Y: 1097949

Giá trị: 87

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM21

Xanh lá cây

Vàm Cái Dầu- CCN Đông Phú

X: 591746

Y: 1099944

Giá trị: 88

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM22

Xanh lá cây

Kênh Ba Ngàn – kênh Cái Côn

X: 591241

Y: 1086622

Giá trị: 82

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM23

Xanh lá cây

Kênh Xáng Búng Tàu, gần nhà máy đường Phụng Hiệp

X: 589567

Y: 1083578

Giá trị: 80

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform

NM24

Xanh lá cây

Kênh Mang Cá – Phụng Hiệp

X: 593407

Y: 1084025

Giá trị: 81

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM25

Vàng

Ngã 4 kênh Lái Hiếu, gần chợ Cây Dương, TT Cây Dương

X: 580380

Y: 1081133

Giá trị: 70

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM26

Xanh lá cây

Ngã 3 kênh Lái Hiếu – kênh Cái Cao

X: 567688

Y: 1075390

Giá trị: 78

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM27

Vàng

Kênh Nhà Nước, gần chợ Kinh Cùng, TT Kinh Cùng

X: 571000

Y: 1084639

Giá trị: 70

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM28

Vàng

Kênh Xáng Nàng Mau gần chợ Cầu Trắng Lớn X: 584961

Y: 1091324

Giá trị: 74

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM29

Xanh lá cây

Ngã tư Kênh Xáng Nàng Mau - kênh Đông Lợi

X: 576395

Y: 1087439

Giá trị: 81

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM30

Xanh lá cây

Kênh Xáng Búng tàu, tại vị trí Ngã năm Búng tàu, TT Búng tàu

X: 585110

Y: 1073643

Giá trị: 86

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM31

Xanh lá cây

Kênh Hậu Giang 3, trong khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, Phương Ninh

X: 576183

Y: 1075086

Giá trị: 87

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM32

Vàng

Sông Cái Lớn - gần nhà máy đường Cồn Long Mỹ Phát

X: 560830

Y: 1071111

Giá trị: 58

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM34

Vàng

Kênh Mười Thước gần chợ Vĩnh Viễn - huyện Long Mỹ

X: 550752

Y: 1068916

Giá trị: 63

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM35

Xanh lá cây

Hợp lưu kênh Xáng Búng tàu - kênh Xẻo Môn, gần chợ Trà Lồng

X: 575357

Y: 1067062

Giá trị: 79

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM36

Vàng

Sông Nước Trong, bến đò Ngang Lương Tâm

X: 546360

Y: 1068242

Giá trị: 72

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform

NM37

Vàng

Hợp lưu Sông Nước Đục – kênh Mới, gần bến phà Tư Sáng

X: 546738

Y: 1073411

Giá trị: 61

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform

NM38

Xanh nước biển

Sông Hậu, giữa vàm Mái Dầm đến vàm Cái Côn

X: 539161

Y: 1101706

Giá trị: 94

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, Cr(6+) và Coliform.

NM39

Xanh lá cây

Kênh Hậu Giang 3 – nội đồng vùng Mía Phụng Hịệp

X: 580806

Y: 11077201

Giá trị: 84

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM40

Xanh nước biển

Sông Hậu, giữa vàm Cái Cui và vàm Cái Dầu

X: 592773

Y: 1102422

Giá trị: 95

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, Cr(6+) và Coliform.

NM41

Xanh nước biển

Sông Hậu, đoạn giữa vàm Cái Dầu đến vàm Mái Dầm

X: 542756

Y: 1098973

Giá trị: 95

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, Cr(6+) và Coliform.

NM42

Xanh lá cây

Sông Ba Láng -Cảng KCN Tân Phú Thạnh

X: 579303

Y: 1100974

Giá trị: 78

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM43

Vàng

Kênh Chủ Chẹt – gần CCN Vị Thanh

X: 547390

Y: 1079042

Giá trị: 61

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM52

Vàng

Kênh Mỹ Thuận, gần UBND P. Lái Hiếu, Tp. Ngã Bảy

X: 586303

Y: 1085375

Giá trị: 72

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM53

Vàng

Kênh Tám Tiệm – gần nhà máy xử lý rác Hoà An

X: 568858

Y: 1079631

Giá trị: 62

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43-, As, Cd và Coliform.

NM55

Vàng

Kênh Hậu Giang 3 - Kênh Thầy Năm, xã Long Trị

X: 569582

Y: 1069333

Giá trị: 56

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM56

Vàng

Hợp lưu sông Cái Trầu - kênh Trà Ban

X: 565213

Y: 1062366

Giá trị: 61

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM57

Vàng

Kênh Long Mỹ 2, gần UBND xã Xà Phiên

X: 557678

Y: 1062948

Giá trị: 61

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM58

Vàng

Ngã 3 Sông Cái Lớn – kênh Hội Đồng, xã Thuận Hưng

X: 556860

Y: 1069475

Giá trị: 66

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM59

Vàng

Sông Ngang Dừa, gần chợ Lương Nghĩa

X: 545399

Y: 1061571

Giá trị: 67

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

NM62

Vàng

Ngã tư Kênh Mười Thước – rạch Tràm Tróc, gần chợ xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ

X: 559068

Y: 1067453

Giá trị: 56

Các thông số được sử dụng để tính WQI: pH, DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NO2-, N-NH4+, P-PO43- và Coliform.

CHÚ THÍCH:

  1. Chất lượng nước mặt và mục đích sử dụng phù hợp theo thang màu VN-WQI
  2. Phương pháp tính WQI:

Thang màu VN-WQI

Chất lượng nước mặt và mục đích sử dụng phù hợp

Da cam

Chất lượng nước kém, phù hợp với mục đích sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác

Vàng

Chất lượng nước trung bình, phù hợp với mục đích sử dụng tưới tiêu và các mục đích tương đương khác.

Xanh lá cây

Chất lượng nước tốt, phù hợp với mục đích sử dụng cho cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp.

Xanh nước biển

Chất lượng nước rất tốt, phù hợp với mục đích sử dụng cấp nước sinh hoạt.

Theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường

  1. Nguồn cung cấp dữ liệu để tính toán WQI

Kết quả quan trắc môi trường nước mặt định kỳ tỉnh Hậu Giang đợt 06 năm 2024 thực hiện theo Kế hoạch số 07/KH-STNMT ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.